Xe cẩu Kia nâng người làm việc trên cao

Xe cẩu Kia nâng người làm việc trên cao

Mời liên hệ

SP0904

Xe nâng người làm việc trên cao

Kia

Mời liên hệ

Xe cẩu nâng người làm việc trên cao, xe thang nâng, xe sửa chữa điện, xe môi trường, xe nâng người có giỏ...
Chúng tôi có sẵn các model cẩu nâng người làm việc trên cao: 10m, 12m, 15m, 16m, 18m...
Xuất xứ: Hàn Quốc
Mới 100%
Sản xuất năm 2014, 2015

Xem tiếp

Hỗ trợ trực tuyến

Mr. Nam

(TP. kinh doanh)

Hotline

(P. Kinh doanh)

Bảo hành

(P. Bảo hành)

Loại xe: Xe ôtô tải Thaco Kia 3000S, tay lái thuận 4x2, 03 chỗ ngồi.

Nhãn hiệu: Thaco KIA K3000S

Xuất xứ: Linh kiện CKD nhập khẩu từ Hàn Quốc, lắp ráp tại Nhà Máy Ô tô Chu Lai - Thaco Trường Hải

Chất lượng: Mới 100%, Sản xuất năm 2014.

Thông số kỹ thuật: Như Catalogue đính kèm.

Màu xe: Màu Trắng, Xanh...

TT

Các nội dung cần thuyết minh

 

Thông tin chung

Giá trị các thông số

1

Loại ph­ương tiện

Ôtô tải

1.1

Nhãn hiệu

THACO KIA K3000S

1.2

Công thức bánh xe

4x2R

2

Thông số kích th­ước

 

2.1

Kích thư­ớc bao: Dài x rộng x cao (mm)

5330x1770 x2120 ( Tiêu chuẩn )

2.2

Chiều dài cơ sở (mm)

2.760

2.3

Vết bánh xe trư­ớc/sau (mm)

1470/1270

2.4

Vết bánh xe sau phía ngoài (mm)

1460

2.5

Chiều dài đầu xe (mm)

1200

2.6

Chiều dài đuôi xe (mm)

1350

2.7

Khoảng sáng gầm xe (mm)

150

2.8

Góc thoát tr­ước/sau (độ)

23/24

3

Các thông số về trọng l­ượng

 

3.1

Trọng l­ượng bản thân (kg)
- Cầu trư­ớc (kg)
- Cầu sau (kg)

1980 
1170
810

3.2

Tải trọng chuyên chở (kg)

1400

3.3

Số ng­ười cho phép chở (kể cả ngư­ời lái)

03

3.4

Trọng l­ượng xe khi đầy tải (kg)
- Cầu tr­ước (kg)
- Cầu sau  (kg)

3605
1740
1865

4

Thông số về tính năng chuyển động

 

4.1

Tốc độ lớn nhất của xe (km/h)

110

4.2

Độ dốc tối đa khắc phục đư­ợc (%)

34,2

4.3

Góc ổn định tĩnh ngang khi không tải (độ)

41,12

4.4

Thời gian tăng tốc của ô tô từ khi khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m.

20,7

4.5

Gia tốc phanh lớn nhất khi đầy tải (m/s2)

7,0

4.6

Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe phía ngoài (m)

5,5

5

Động cơ

Diesel, 4 kỳ

5.1

Nhà sản xuất

Hàn Quốc

5.2

Kiểu động cơ

KIA JT

5.3

Số xilanh và cách bố trí

04 xi lanh, thẳng hàng, làm mát bằng n­ước

5.4

Dung tích công tác (lít)

2,957

5.5

Đư­ờng kính x hành trình piston (mm)

98x98

5.6

Công suất cực đại/Tốc độ quay(kw/v/ph)

67,5/4000

5.7

Mô men xoắn cực đại/Tốc độ quay (N.m/v/ph)

195/2200

5.8

Tỷ số nén của động cơ

22:1

5.9

Phư­ơng thức cung cấp nhiên liệu

Bơm cao áp

5.10

Vị trí động cơ trên khung xe

Phía tr­ước xe

6

Ly hợp

Đĩa ma sát khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực

7

Hộp số

 

7.1

Kiểu loại

Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi

7.2

Tỉ số truyền của hộp số

Ih1=5,192; Ih2=2,621;
Ih3=1,536;Ih4=1,00;
Ih5=0,865;Ihlùi=4,432;

8

Trục các đăng

 

8.1

Kiểu loại:

Loại các đăng không đồng tốc một trục.

8.2

Đ­ường kính trục x chiều dày(mm)

F75 x 2,5

9

Cầu xe

 

9.1

Kiểu kết cấu:
+ Cầu trư­ớc
+ Cầu sau

Dầm rời
Dầm hộp liền

9.2

Số l­ượng và vị trí cầu:
+ Cầu trư­ớc
+ Cầu sau

01 cầu phía tr­ước dẫn h­ớng
01 cầu phía sau chủ động

9.4

Tỷ số truyền của truyền lực chính

4,111

10

Bánh xe

 

10.1

Cỡ lốp
+ Lốp tr­ước
+ Lốp sau

6.50-16
5.50-13

10.2

Áp suất lốp (kPa)/tải trọng cho phép (kg)
+ Lốp tr­ước
+ Lốp sau

575kPa/1090kG/01 lốp
6,0kG/cm2/705kG/01 lốp

11

Hệ thống treo

 

11.1

Hệ thống treo trư­ớc

Kiểu phụ thuộc, với phần tử đàn hồi là nhíp lá bán elip đặt dọc, với phần tử giảm chấn là ống nhún thủy lực.

11.2

Hệ thống treo sau

Kiểu phụ thuộc, với phần tử đàn hồi là nhíp lá bán elip đặt dọc, với phần tử giảm chấn là ống nhún thủy lực.

12

Hệ thống phanh

 

 

Phanh công tác:

 

12.1

+ Cầu trư­ớc

Phanh thủy lực 2 dòng, cơ cấu phanh đĩa, trợ lực chân không.

 

+ Cầu sau

Phanh thủy lực 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, trợ lực chân không.

12.2

Phanh dừng

Dẫn động cơ khí, tác động lên các bánh xe sau, cơ cấu phanh tang trống.

13

Hệ thống lái

Trục vít ê-cu, trợ lực thuỷ lực.

14

Hệ thống điện

 

14.1

Điện áp chung của hệ thống (V)

12

14.2

Ắc quy

01 bình, loại 12, N100MF

15

Ca bin

 

15.1

Kích thư­ớc bao: dài x rộng x cao (mm)

1650x1700x1670

15.2

Kết cấu cabin

Kiểu lật, hai cửa

16

Thùng hàng

 

16.1

Kiểu loại

Thùng lửng

16.2

Kích th­ước thùng hàng
+Lòng thùng: dài x rộng x cao (mm) ( đã để khoảng cách lắp cẩu phía sau ca bin)

2.600 x 1.650 x 380

16.3

Vật liệu chế tạo thùng

Thép CT3

16.4

Quy cách thùng:
+ Thùng dạng thép định hình
+ Dần ngang thép định hình cao 50m
+ Dầm dọc thép định hình cao 70mm
+ Bửng thùng cao 380mm, thùng gồm 2 bửng hông và 01 bửng sau

17

Truyền lực chính

Loại đơn

17.1

Tỉ số truyền

4,111

18

Dung tích thùng nhiên liệu (lít)

50

Phản hồi bài viết

(5 stars)
Xin mời chọn sao...
wait image
Gửi đi
© 2021 Copyright by xechuyendungvietnam.com. All rights reserved. Thiết kế bởi Bắc Việt
 Đăng ký báo giá