Xe Thaco Auman 5 chân nâng đầu chở máy

Xe Thaco Auman 5 chân nâng đầu chở máy

Mời liên hệ

US0912

Xe nâng đầu chở máy công trình

Thaco

Mời liên hệ

Xe Thaco Auman 5 chân nâng đầu chở máy hiện đang hot nhất trên thị trường hiện nay, thiết kế mạnh mẽ, tối ưu giúp việc nâng hạ trở nên dễ dàng hơn, động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên lựu tối đa. Hàng mới chính hãng, giá cả cạnh tranh nhất thị trường.

Xem tiếp

Hỗ trợ trực tuyến

Mr. Nam

(TP. kinh doanh)

Hotline

(P. Kinh doanh)

Bảo hành

(P. Bảo hành)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE THACO AUMAN 5 CHÂN NÂNG ĐẦU CHỞ MÁY

TT Thông số Đơn vị Giá trị các thông số
1. Thông số chung
1.1 Loại phương tiện   Ôtô chở xe, máy chuyên dùng
1.2 Nhãn hiệu; số loại   FOTON;THACO AUMAN C34/W340-MB1/TTCM-CMCD
1.3 Công thức bánh xe   10 x 4
2. Thông số về kích thước
2.1 Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao) mm 12200x2500x3750
2.10 Chiều rộng thùng hàng   2500
3. Thông số về khối lượng
3.1 Khối lượng bản thân kg 16405
3.2 Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép kg 17400
3.3 Khối lượng hàng hóa chuyên chở theo thiết kế kg 17400
3.4 Số người cho phép chở trong cabin kể cả người lái Người 03 (195kg)
3.5 Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép kg 34000
3.6 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế kg 34000
4. Thông số động lực học
4.1 Tốc độ cực đại của xe km/h 84,62
4.2 Độ dốc lớn nhất xe vượt được % 33,91
4.3 Thời gian tăng tốc từ lúc khởi hành – 200m s 22,24
4.4 Độ ổn định ngang không tải độ 42,29
4.5 Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài m 10,7
5. Động cơ
5.1 Nhà sản suất, kiểu loại   WEICHAI, WP10.340E32
5.2 Loại nhiên liệu, số kỳ, số xy lanh cách bố trí, kiểu làm mát   Diezel, 4kỳ, tăng áp, 6xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng
5.3 Dung tích xilanh cm3 9726
5.4 Tỉ số nén   17: 1
5.5 Đường  kính xy lanh x hành trình piston mmxmm 126x 130
5.6 Công suất lớn nhất kW/v/ph 250/ 1900
5.7 Mô men xoắn lớn nhất N.m/v/ph 1250/ 1400-1600
5.8 Phương thức cung cấp nhiên liệu   Phun trực tiếp
5.9 Bố trí động cơ trên khung xe   Phía trước
6. Li hợp
6.1 Nhãn hiệu   Theo động cơ
6.2 Kiểu loại   Ma sát khô
6.3 Kiểu dẫn động   Dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén
7. Hộp số
7.1 Nhãn hiệu hộp số chính   12JSD160TA
7.2 Kiểu loại / Kiểu dẫn động   Cơ khí/ Cơ khí
7.3 Số cấp số   12 số tiến, 2 số lùi
7.5 Nhãn hiệu hộp số phụ  
7.6 Kiểu loại / Kiểu dẫn động   Cơ khí/ cơ khí
7.87 Tỷ số truyền các số      
8. Cầu xe
8.1 Trục dẫn hướng   Trục 1, 2
8.2 Trục chủ động   Trục 4, 5
8.3 Trục giả   Trục 3
9. Hệ thống lái
9.1 Nhãn hiệu cơ cấu lái  
9.2 Kiểu loại cơ cấu lái   Trục vít – ecu bi
9.3 Dẫn động lái   Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
10. Hệ thống phanh
10.1
Phanh công tác  
– Kiểu loại

– Dẫn động

 

Má phanh tang trống

Dẫn động khí nén

10.2
Phanh dừng       
– Kiểu loại

– Dẫn động

– Tác động

 

Má phanh tang trống

Khí nén+ lò xo tích năng

Tác động lên trục 4 và  trục 5

11. Hệ thống treo
11.1 Hệ thống treo trục 1, 2  
Phụ thuộc, nhíp lá bán elíp, Giảm chấn thuỷ lực tác động 2 chiều
11.2 Hệ thống treo trục 3    Phụ thuộc, khí nén, giảm chấn thủy lực
11.3 Hệ thống treo trục 4, 5   Phụ thuộc, nhíp lá bán elíp
12. Vành bánh xe, lốp
12.1 Số lượng   14 + 1
13. Hệ thống điện, chiếu sáng tín hiệu
13.1 Điện áp hệ thống V 24
13.2 Hệ thống chiếu sáng tín hiệu phía trước   Giữ nguyên của ô tô cơ sở
Đèn phanh 02 Màu đỏ
Đèn soi biển số 01 Màu trắng
Đèn kích thước phía sau 04 Màu đỏ
Đèn lùi 02 Màu trắng
Tấm phản quang 02 Màu đỏ
Đèn sương mù sau Màu đỏ
Đèn xi nhan sau 02 Màu vàng
Đèn cảnh báo nguy hiểm 04 Màu vàng ( kết hợp đèn xi nhan)
14. Ca bin
14.1 Kiểu ca bin   Ca bin lật
15. Thùng xe
15.1 Mô tả   Sàn (chở xe, máy chuyên dùng)
15.2 Kích thước lòng thùng hàng/thùng xe mm 9050x2500x-
 

Phản hồi bài viết

(5 stars)
Xin mời chọn sao...
wait image
Gửi đi
© 2021 Copyright by xechuyendungvietnam.com. All rights reserved. Thiết kế bởi Bắc Việt
 Đăng ký báo giá